Stole one's heart verb phrase
Nếu bạn nói rằng ai đó steal your heart, ý bạn là người đó khiến bạn yêu mến họ.
She would steal his heart with her ethereal beauty and propriety. - Cô sẽ làm anh ấy yêu mình bằng vẻ đẹp thanh tao và những hành động cao đẹp của mình.
The more well-off and chivalrous you are, the more probably you can steal girls' hearts. - Bạn càng giàu và ga lăng, bạn càng có thể khiến các cô gái yêu bạn.
Adorable cats in this coffee shop steal everyone's heart. - Những chú mèo đáng yêu trong quán cà phê làm cho mọi người yêu quý.
Động từ "steal" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên cách dùng nghĩa bóng của từ "steal".
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
I and my boyfriend have decided to get married in the summer. I don't think that's wise, since we won't have enough money saved by then to set up house. But then, one cannot love and be wise.