Steel (one's) heart against (someone or something) informal verb phrase
Ngăn cảm giác thương hại, lòng trắc ẩn và tử tế đối với ai đó hoặc điều gì.
Her ex-boyfriend caused untold suffering, which steeled her heart against other people. - Bạn trai cũ của cô ấy đã gây ra nỗi đau khổ không kể xiết, và điều đó đã làm cho cô ấy không thể trao tình cảm cho những người khác.
She had to steel her heart against pity for fear of being hurt. - Cô ta phải làm cho lòng mình chai sạn vì sợ bị tổn thương.
For her own benefits, she steeled her heart against people. - Vì lợi ích của chính mình, trái tim của cô ta trở nên sắt đá với mọi người.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Động từ "steel" nên được chia theo thì của nó.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
I have to set my wife straight about what happened yesterday.