Steer away from (someone or something) phrase
KIểm soát hướng xe di chuyển để không đâm vào vật gì đó.
If the driver didn't steer the car away from the crowd, many people would have died. - Nếu tài xế không điều khiển xe tránh khỏi đám đông, nhiều người đã chết.
He skillfully steered the boat away from the rock - Anh khéo léo lái con thuyền tránh xa tảng đá
Cố gắng không giao tiếp với ai đó.
Look at me! Why do you keep steering away from me? - Hãy nhìn tôi! Tại sao bạn cứ tránh xa tôi?
My mom advised me to steer away from strangers. - Mẹ tôi khuyên tôi nên tránh xa người lạ.
Cố gắng không làm theo, đạt được, sử dụng hoặc hỗ trợ điều gì đó.
I wanted to pursue dance as a career, but my mom told me to steer away from it. - Tôi muốn theo đuổi khiêu vũ như một sự nghiệp, nhưng mẹ tôi bảo tôi đừng theo đuổi nó.
Steer away from such a pessimistic view. Be sanguine! - Đừng bi quan như vậy. Hãy lạc quan!
Cố gắng thuyết phục ai đó tránh xa điều gì đó / ai đó.
John is completely infatuated with that gold digger. I steered him away from her, but then he went after her again. - John hoàn toàn say mê với chiếc máy đào vàng đó. Tôi đã đuổi anh ta khỏi cô ta, nhưng rồi anh ta lại đuổi theo cô ta.
My parents always tried to steer me away from sweets when I was a kid. - Cha mẹ tôi luôn cố gắng thuyết phục tôi tránh xa đồ ngọt khi tôi còn nhỏ.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì
Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì
Không làm ai đó xấu hổ
Động từ "steer" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.