Steer away from (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "steer away from (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-23 10:10

Meaning of Steer away from (someone or something)

Synonyms:

talk someone out of doing something

Steer away from (someone or something) phrase

KIểm soát hướng xe di chuyển để không đâm vào vật gì đó.

If the driver didn't steer the car away from the crowd, many people would have died. - Nếu tài xế không điều khiển xe tránh khỏi đám đông, nhiều người đã chết.

He skillfully steered the boat away from the rock - Anh khéo léo lái con thuyền tránh xa tảng đá

Cố gắng không giao tiếp với ai đó.

Look at me! Why do you keep steering away from me? - Hãy nhìn tôi! Tại sao bạn cứ tránh xa tôi?

My mom advised me to steer away from strangers. - Mẹ tôi khuyên tôi nên tránh xa người lạ.

Cố gắng không làm theo, đạt được, sử dụng hoặc hỗ trợ điều gì đó.
 

I wanted to pursue dance as a career, but my mom told me to steer away from it. - Tôi muốn theo đuổi khiêu vũ như một sự nghiệp, nhưng mẹ tôi bảo tôi đừng theo đuổi nó.

Steer away from such a pessimistic view. Be sanguine! - Đừng bi quan như vậy. Hãy lạc quan!

Cố gắng thuyết phục ai đó tránh xa điều gì đó / ai đó.

John is completely infatuated with that gold digger. I steered him away from her, but then he went after her again. - John hoàn toàn say mê với chiếc máy đào vàng đó. Tôi đã đuổi anh ta khỏi cô ta, nhưng rồi anh ta lại đuổi theo cô ta.

My parents always tried to steer me away from sweets when I was a kid. - Cha mẹ tôi luôn cố gắng thuyết phục tôi tránh xa đồ ngọt khi tôi còn nhỏ.

Other phrases about:

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

give (someone or something) a wide berth

Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì

wouldn't touch someone with a ten-foot pole

Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì

take evasive action
Di chuyển hoặc làm gì đó để tránh tình huống nguy hiểm
spare (someone's) blushes

Không làm ai đó xấu hổ

Grammar and Usage of Steer away from (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • steered away from (someone or something)
  • steering away from (someone or something)

Động từ "steer" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Steer away from (someone or something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
jump (one's) bones

Làm tình hay quan hệ với ai đó

Example:

They just jumped each other’s bones after one date.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode