Step up phrasal verb
Tiến lên phía trước để làm việc gì đó
When the host called his name, he stepped up to receive his reward. - Khi nghe ban tổ chức gọi tên mình, anh ấy tiến về phía trước để nhận phần thưởng.
Tăng về kích thước, số lượng, tốc độ, tính hiệu quả v.v. của một thứ gì đó
Our company decided to step up production up to 80% over the next year. - Công ty của chúng ta đã quyết định gia tăng việc saen suất lên 80% trong vòng một năm tới.
Due to the upcoming downsizing, all the staff in the company are stepping up, otherwise they could be fired. - Do đợt cắt giảm nhân sự sắp đến, toàn thể nhân viên trong công ty đều phải ra sức làm việc nếu thì họ có thể bị sa thải.
Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt
Tăng về số lượng một cách nhanh chóng và bất ngờ.
Thuyết phục ai đó (làm điều gì đó), đặc biệt là với thái độ vui vẻ, lạc quan.
Nếu bạn nói rằng bạn beef something up, có nghĩa là bạn đang cải thiện, củng cố hoặc làm cho nó thú vị hơn.
1. Quay vật gì đó bằng tay để nó bắt đầu hoạt động.
2. Được dùng để thúc giục hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.
3. Tăng cường.
4. Bắt đầu, khởi động.
5. Tăng số lượng hoặc âm lượng của một thứ gì đó.
Động từ "step" nên được chia theo thì của nó.