Step up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "step up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-06-04 11:06

Meaning of Step up

Synonyms:

speed up

Step up phrasal verb

Tiến lên phía trước để làm việc gì đó

When the host called his name, he stepped up to receive his reward. - Khi nghe ban tổ chức gọi tên mình, anh ấy tiến về phía trước để nhận phần thưởng.

Tăng về kích thước, số lượng, tốc độ, tính hiệu quả v.v. của một thứ gì đó

Our company decided to step up production up to 80% over the next year. - Công ty của chúng ta đã quyết định gia tăng việc saen suất lên 80% trong vòng một năm tới.

Due to the upcoming downsizing, all the staff in the company are stepping up, otherwise they could be fired. - Do đợt cắt giảm nhân sự sắp đến, toàn thể nhân viên trong công ty đều phải ra sức làm việc nếu thì họ có thể bị sa thải.

Other phrases about:

leaps and bounds

Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt

spring up like mushrooms

Tăng về số lượng một cách nhanh chóng và bất ngờ.

jolly (someone) along

Thuyết phục ai đó (làm điều gì đó), đặc biệt là với thái độ vui vẻ, lạc quan.

beef up

Nếu bạn nói rằng bạn beef something up, có nghĩa là bạn đang cải thiện, củng cố hoặc làm cho nó thú vị hơn.

crank up

1. Quay vật gì đó bằng tay để nó bắt đầu hoạt động.

2. Được dùng để thúc giục hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.

3. Tăng cường.

4. Bắt đầu, khởi động.

5. Tăng số lượng hoặc âm lượng của một thứ gì đó.

Grammar and Usage of Step up

Các Dạng Của Động Từ

  • stepped up
  • stepping up
  • steps up
  • To step up

Động từ "step" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode