Stick in (one's)/the mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stick in (one's)/the mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-29 08:04

Meaning of Stick in (one's)/the mind

Synonyms:

be engraved in someone's memory , be etched on our memory

Stick in (one's)/the mind phrase

Nếu một điều gì sticks in your mind, thì nó sẽ có một vị trí vĩnh viễn trong trí nhớ của bạn, thường là vì nó quá đặc biệt, khác thường, v.v.

 

That last conversation we had stuck in my mind. - Tôi không bao giờ quên cuộc trò chuyện cuối cùng của chúng tôi.

The things that stick in our mind are either traumatic or very dear to our hearts. - Những thứ chúng ta không bao giờ quên là những thứ đau khổ hoặc rất thân thương đối với chúng ta.

Her performance was so special that it stuck in my mind. - Màn trình diễn của cô ấy đặc biệt đến nỗi nó đã in sâu vào tâm trí tôi.

The day he won a gold medal in the Olympics stuck in his mind. - Ngày anh giành huy chương vàng Thế vận hội cứ mãi in sâu trong tâm trí anh.

Grammar and Usage of Stick in (one's)/the mind

Các Dạng Của Động Từ

  • stuck in (one's)/the mind

Cụm từ này thường được sử dụng ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ.

Origin of Stick in (one's)/the mind

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

Example:

Congratulation on your speech! You really drive your message home!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode