Stick into (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stick into (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-13 12:05

Meaning of Stick into (something)

Stick into (something) phrasal verb informal

Đặt cái gì đó bằng cách đẩy hoặc ép nó vào ( vào trong một thứ khác).

I stuck the letter into the mailbox on the corner. - Tôi nhét thư vào hộp thư ở góc đường.

Đặt cái gì đó vào, thường đại khái hoặc bất cẩn.

My mother often sticks an apple into my lunch. - Mẹ tôi thường cho một quả táo vào bữa trưa của tôi.

Chọc, châm hoặc đâm ai hoặc thứ gì đó.

The needle kept sticking into my fingers when I sewed clothes. - Cây kim cứ đâm vào ngón tay tôi khi tôi khâu quần áo.

Đâm ai hoặc vật gì đó bằng vật nhọn.

He stuck a knife into Linda's heart, so she died on the way to the hospital. - Anh ta đã đâm một nhát dao vào tim Linda, vì vậy cô ấy đã chết trên đường đến bệnh viện.

Được dùng khi bạn ghi cái gì vào một bản ghi chép của một số loại nào đó.

Mary often sticks the English vocabulary into her textbook. - Mary thường ghi từ vựng tiếng Anh vào sách giáo khoa của cô ấy.

Gửi tiền hoặc tín dụng vào tài khoản.

My father promised to stick $100 into my savings account if I passed the exam. - Bố tôi hứa sẽ gửi 100 đô la vào tài khoản tiết kiệm của tôi nếu tôi thi đậu.

Được dùng để nói rằng bạn hướng dẫn, chỉ đạo hoặc buộc ai đó vào hoặc ở lại một nơi nào đó, đặc biệt là một cách bất cẩn hoặc thiếu suy nghĩ.

The nurse stucks the patients into the waiting room of hospital without checking their names first. - Y tá hướng dẫn người bệnh vào phòng chờ của bệnh viện mà không kiểm tra tên trước.

Other phrases about:

pop over (for a visit)

Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát

hide away

1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.

2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.

the armpit of something

Nơi tồi tệ và bẩn nhất

butt fucking Egypt

Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.

an Aladdin's cave

Được sử dụng để chỉ một nơi có đầy đồ vật có giá trị.

Grammar and Usage of Stick into (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to stick into (something)
  • sticks into (something)
  • sticking into (something)
  • stuck into (something)

Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
Example: I smelled a rat when he offered me a car with an incredibly low price.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode