Stick into (something) phrasal verb informal
Đặt cái gì đó bằng cách đẩy hoặc ép nó vào ( vào trong một thứ khác).
I stuck the letter into the mailbox on the corner. - Tôi nhét thư vào hộp thư ở góc đường.
Đặt cái gì đó vào, thường đại khái hoặc bất cẩn.
My mother often sticks an apple into my lunch. - Mẹ tôi thường cho một quả táo vào bữa trưa của tôi.
Chọc, châm hoặc đâm ai hoặc thứ gì đó.
The needle kept sticking into my fingers when I sewed clothes. - Cây kim cứ đâm vào ngón tay tôi khi tôi khâu quần áo.
Đâm ai hoặc vật gì đó bằng vật nhọn.
He stuck a knife into Linda's heart, so she died on the way to the hospital. - Anh ta đã đâm một nhát dao vào tim Linda, vì vậy cô ấy đã chết trên đường đến bệnh viện.
Được dùng khi bạn ghi cái gì vào một bản ghi chép của một số loại nào đó.
Mary often sticks the English vocabulary into her textbook. - Mary thường ghi từ vựng tiếng Anh vào sách giáo khoa của cô ấy.
Gửi tiền hoặc tín dụng vào tài khoản.
My father promised to stick $100 into my savings account if I passed the exam. - Bố tôi hứa sẽ gửi 100 đô la vào tài khoản tiết kiệm của tôi nếu tôi thi đậu.
Được dùng để nói rằng bạn hướng dẫn, chỉ đạo hoặc buộc ai đó vào hoặc ở lại một nơi nào đó, đặc biệt là một cách bất cẩn hoặc thiếu suy nghĩ.
The nurse stucks the patients into the waiting room of hospital without checking their names first. - Y tá hướng dẫn người bệnh vào phòng chờ của bệnh viện mà không kiểm tra tên trước.
Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát
1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.
2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.
Được sử dụng để chỉ một nơi có đầy đồ vật có giá trị.
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.