Stick (one) with (someone or something) phrasal verb informal
Tạo gánh nặng cho ai về ai đó hoặc điều gì đó.
I don't want to stick you with my problems. - Tôi không muốn anh phải nặng gánh về những vấn đề của tôi.
Luôn tận tâm, trung thành hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.
These brave soldiers always stick with their ideals. - Những người lính dũng cảm này luôn trung thành với lý tưởng của họ.
Tiếp tục hoặc kiên trì làm, tin tưởng hoặc sử dụng cái gì đó.
Stick with yourself and your dream. - Hãy tiếp tục tin tưởng vào chính bạn và ước mơ của bạn.
Ở trong tâm trí hay ký ức của ai.
Although you are away, you always stick with me. - Dù em đã đi xa nhưng em vẫn luôn ở trong tâm trí của anh.
Kiên trì cố gắng làm hoặc đạt được điều gì đó, đặc biệt là sau những thất bại hoặc khó khăn ban đầu.
I think I'll stick with the job for another year at least. - Tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục làm công việc này ít nhất là một năm nữa.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Một nan đề lớn, một gánh nặng lớn.
Được sử dụng để nói với ai đó tiếp tục với những gì họ đang làm
Giúp làm cho công việc, vấn đề hoặc tình huống của một người bớt khó khăn, khó chịu hoặc quá sức
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.