Stick (one's) neck out spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả hành động chấp nhận rủi ro.
I was sticking my neck out for you and even could get fired, but look what, you scold me? - Tôi đã liều mình vì cậu, thậm chí còn có thể bị đuổi việc, vậy mà cậu lại quát mắng tôi ư?
You are sticking your neck out when complaining to the boss about his way of managing his subordinates. - Cậu đúng liều khi dám phàn nàn với sếp về cách quản lý cấp dưới của ông ta đấy.
Don't stick your neck out for things that are none of your business. - Đừng liều mình vì những việc không liên quan đến cậu.
I decided to stick my neck out and invested money in that start-up company. - Tôi quyết định đánh liều đầu tư tiền vào công ty mới thành lập đó.
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm
Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.