Stick (one's) nose (in) where it's not wanted Verb + object/complement informal
Tham gia vào một việc gì đó một cách tọc mạch, dù không phải là công việc hoặc trách nhiệm của mình.
Don't stick your nose where it isn't wanted, Min. I can manage on my own. - Đừng chõ mũi vào chuyện của người khác, Min. Mình có thể tự xoay sở được.
Reporters constantly took sneaky videos this couple's private life. They got angry and posted on Friday: "Why do newspapers have to stick their nose in where it’s not wanted?" - Các phóng viên liên tục quay lén cuộc sống riêng tư của cặp đôi này. Họ nổi giận và đăng lên vào hôm thứ 6: "Tại sao cánh báo chí cứ phải chõ mũi vào việc của người khác?"
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Xâm phạm ai hoặc can thiệp vào cái gì theo cách làm phiền hoặc không được chào đón
Được dùng để chỉ một người thích can thiệp hoặc tọc mạch vào cuộc sống của người khác.
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.