Stick to (the/one's) ribs British phrasal verb informal
Sử dụng khi bạn duy trì trạn thái no nê hoặc không bị đói trở lại nhanh chóng bởi thức ăn nhiều, dinh dưỡng.
If you’re working outside all day, you should have a breakfast that really sticks to the ribs. - Khi bạn làm việc ngoài trời cả ngày, bạn nên có một bữa sáng thực sự khiến bạn cảm thấy lâu bị đói lại.
My son gets hungry very easily so he needs a meal that will stick to his ribs. - Con trai tôi rất dễ đói nên nó cần một bữa ăn khiến nó no lâu.
Thức ăn thịnh soạn, đầy đủ.
The cook told that she knew her food is not fancy but it stuck to the ribs. - Đầu bếp nói rằng cô ấy biết đồ ăn không đẹp mắt nhưng nó vẫn thích soạn, đầy đủ.
Our family's diner meal always sticks to the ribs. - Bữa ăn tôi của gia đình chúng tôi luôn thịnh soạn.
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
Làm gì để người khác tiếp tục thiện cảm với bạn và quý mến bạn
Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.
Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa
Dùng để nói về đồ ăn.
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.
The oatmeal will stick to my ribs in the cold all day. - Bột yến mạch này sẽ giúp tôi cảm thấy no nê trong thời tiết giá lạnh cả ngày.
Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ năm 1603.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.