Stick (one's) bib in Australia New Zealand informal verb phrase
Can thiệp vào việc gì đó dù không phải công việc hoặc nhiệm vụ của mình một cách xâm phạm hoặc tọc mạch.
She was too upset for me to stick my bib in and ask what was wrong. - Cô ta quá buồn bực nên tôi không thể xen vào hỏi cho biết có chuyện gì.
You have no right to stick your bib in my affairs. - Anh không có quyền chõ mũi vào việc của tôi.
If it's too dangerous for you, you should never stick your bib in the affairs of others. - Nếu quá nguy hiểm thì bạn đừng bao giờ can thiệp vào chuyện của người khác.
Stop sticking your bib in other people's business! Mind your own business! - Đừng xen vào việc của người khác nữa! Hãy lo việc của anh đi!
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
Được kể về và / hoặc được đưa vào một thứ gì đó, chẳng hạn như một kế hoạch hoặc dự án, đặc biệt là những thứ liên quan hoặc liên quan đến một nhóm cụ thể.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.