Stir blood In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stir blood", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-07-04 03:07

Meaning of Stir blood (redirected from stir somebody's/the blood )

Synonyms:

to light a fire under

Stir somebody's/the blood Verb + object/complement

Kích thích sự phấn khích, nhiệt huyết hoặc quyết tâm của ai đó.

John's speech on plastic pollution at Marie Curie high school has stirred everyone's blood and raised their awareness of environmental issues. - Bài phát biểu của John về ô nhiễm rác thải nhựa tại trường trung học Marie Curie đã khuấy động tất cả học sinh và nâng cao nhận thức của các bạn về vấn đề ô nhiễm môi trường.

Her new album has stirred music lovers' blood these days. - Album mới của cô ấy đã làm dậy sóng cộng đồng yêu nhạc những ngày vừa qua.

Before the race started, Timmy dared me to break his record of running 100 meters. This just really stirred my blood. - Trước khi cuộc đua bắt đầu, Timmy đã thách tôi phá kỷ lục chạy 100 mét của anh ấy. Điều đó thực sự đã làm tôi hăng máu hơn.

Other phrases about:

Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

give it some welly

Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Grammar and Usage of Stir somebody's/the blood

Các Dạng Của Động Từ

  • stirs someboby's/ the blood
  • stirred someboby's/ the blood
  • stirring someboby's/ the blood

Động từ "stir" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Stir somebody's/the blood

Ý tưởng của câu thành ngữ có thể bắt nguồn từ sự thật khi bạn phấn khích, tim sẽ đập nhanh hơn và khiến huyết áp tăng lên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

Example:

You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode