Stir somebody's/the blood Verb + object/complement
Kích thích sự phấn khích, nhiệt huyết hoặc quyết tâm của ai đó.
John's speech on plastic pollution at Marie Curie high school has stirred everyone's blood and raised their awareness of environmental issues. - Bài phát biểu của John về ô nhiễm rác thải nhựa tại trường trung học Marie Curie đã khuấy động tất cả học sinh và nâng cao nhận thức của các bạn về vấn đề ô nhiễm môi trường.
Her new album has stirred music lovers' blood these days. - Album mới của cô ấy đã làm dậy sóng cộng đồng yêu nhạc những ngày vừa qua.
Before the race started, Timmy dared me to break his record of running 100 meters. This just really stirred my blood. - Trước khi cuộc đua bắt đầu, Timmy đã thách tôi phá kỷ lục chạy 100 mét của anh ấy. Điều đó thực sự đã làm tôi hăng máu hơn.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Động từ "stir" nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng của câu thành ngữ có thể bắt nguồn từ sự thật khi bạn phấn khích, tim sẽ đập nhanh hơn và khiến huyết áp tăng lên.
Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được
I heard that you lost your phone at the shopping mall yesterday. Don't cry over spilt milk.