Stitch it up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stitch it up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-04-06 11:04

Meaning of Stitch it up

Stitch it up British informal

Có thể sẽ có một danh từ hoặc đại từ nằm  giữa "stitch" và "up".

phrasal verb

Sửa chữa một cái gì đó bằng cách khâu nó

The cut over my forehead was deep, so the doctor stitched it up - Vết cắt trên tay của tôi khá sâu, vì vậy bác sĩ phải mất nhiều thời gian mới khâu lại được.

My mom stitches my shirt up as it is torn. - Mẹ tôi khâu cái áo của tôi lại bởi vì nó có vết rách.

phrasal verb

Đổ lỗi, vu khống cho người vô tội

They stitched up him for stealing their money. - Họ vu khống cho anh ta ăn cắp tiền của họ.

phrasal verb

Thành công đạt được thoả thuận một cái gì đó

He stitched an agreement up with the company to give him a discount cost. - Anh ta đã thỏa thuận với công ty để giảm giá tiền chi phí cho anh ta.

Grammar and Usage of Stitch it up

Các Dạng Của Động Từ

  • stitched up
  • stitches up
  • stitching up

Động từ "stitch" nên được chia theo thì của nó.

 

Origin of Stitch it up

Cụm từ "to stitch up" xuất hiện lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 16, ban đầu nó có nghĩa là "ghép lại nhau bằng cách khâu, vá", với ngụ ý rằng công việc được hoàn thành một cách vội vàng, nhanh chóng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a rich man's joke is always funny

Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.

Example:

Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode