Stitch it up British informal
Có thể sẽ có một danh từ hoặc đại từ nằm giữa "stitch" và "up".
Sửa chữa một cái gì đó bằng cách khâu nó
The cut over my forehead was deep, so the doctor stitched it up - Vết cắt trên tay của tôi khá sâu, vì vậy bác sĩ phải mất nhiều thời gian mới khâu lại được.
My mom stitches my shirt up as it is torn. - Mẹ tôi khâu cái áo của tôi lại bởi vì nó có vết rách.
Đổ lỗi, vu khống cho người vô tội
They stitched up him for stealing their money. - Họ vu khống cho anh ta ăn cắp tiền của họ.
Thành công đạt được thoả thuận một cái gì đó
He stitched an agreement up with the company to give him a discount cost. - Anh ta đã thỏa thuận với công ty để giảm giá tiền chi phí cho anh ta.
Động từ "stitch" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ "to stitch up" xuất hiện lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 16, ban đầu nó có nghĩa là "ghép lại nhau bằng cách khâu, vá", với ngụ ý rằng công việc được hoàn thành một cách vội vàng, nhanh chóng.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.