Stretch out Australia British American phrasal verb
nằm với chân và tay của bạn dang ra một cách thoải mái
Finally, Brad can stretch himself out after 1 hour focusing on the report. - Cuối cùng, Brad có thể thư giãn sau 1 giờ tập trung làm bản báo cáo.
Everybody, let's stretch out your body and get ready for the final round. - Mọi người hãy kéo căng cơ thể và chuẩn bị sẵn sàng cho vòng thi cuối cùng nhé.
Stretching out is an important part of warm-up exercise that can help you reduce the risk of injury. - Duỗi người là một phần quan trọng của bài tập khởi động có thể giúp bạn giảm nguy cơ chấn thương.
Cụm từ bắt đầu bằng một động từ, do đó, nó cần phải chia động từ trong câu.
1. Ai đó thường hay nói chuyện kiểu hiểm độc, chua ngoa, ngoa ngoắt làm cho người khác tổn thương.
2. Răng hóa thạch của cá mập
1. Many people doesn't want to make friends with Sue because she has a serpent's tongue.
2. A: 'My thesis will center on a serpent's tongue.' B: 'A serpent's tongue? What does it mean?' A: 'A serpent's tongue means the fossil tooth of a shark.'