Strike fear into (one's) heart informal verb phrase
Làm ai đó sợ hãi, khiếp sợ hoặc kinh hoàng.
He likes sneaking up on his sister to strike fear into her heart. - Anh ta thích dọa ú òa đứa em gái để làm cho nó hoảng sợ.
An unearthly cry rang out, which struck fear into her heart yesterday. - Ngày hôm qua một tiếng thét kinh hoàng vang lên làm cô ấy sợ chết khiếp.
The father's anger struck fear into his chidlren's heart. They daren't gaze up at him. - Cơn giận dữ của người cha làm cho bọn trẻ sợ khiếp. Chúng không dám ngước lên nhìn ông ấy.
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Khiến ai đó vô cùng sợ hãi
Làm ai đó sợ hãi hoặc khiếp sợ một cách đột ngột hoặc nghiêm trọng
Hù dọa ai đó.
Làm ai đó sợ hãi hoặc lo lắng khi làm điều gì đó.
Động từ "strike" nên được chia theo thì của nó.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
The team is not going to throw in the towel just because they lost one game.