Stroke (one's) ego verb phrase
Tâng bốc và khen ngợi ai đó để khiến họ cảm thấy dễ chịu, đặc biệt là vì bạn muốn điều gì đó từ họ
Feel free to give me honest feedback instead of saying nice words to stroke my ego. - Hãy góp ý chân thành thay vì nói những lời hay ý đẹp để tâng bốc tôi.
He likes living in an illusion and wants others to stroke his ego. - Anh ấy thích sống trong ảo tưởng và muốn người khác vuốt xu nịnh mình.
He knows nothing about this problem but stroke his boss's ego. - Anh ta không biết gì về vấn đề này nhưng lại vuốt ve cái tôi của sếp.
When the manager gets angry, Sue will try to soothe her and stroke her ego. - Khi người quản lý tức giận, Sue sẽ cố gắng xoa dịu cô ấy và nịnh bợ cô ấy..
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.