Strut one’s stuff informal slang verb phrase
Trình diễn hoặc nhảy múa một cách tự tin để thể hiện kỹ năng bản thân và thu hút sự chú ý của mọi người.
Wow! You totally strutted your stuff on the dance floor. - Chà! Công nhận cậu hoàn toàn làm chủ sàn nhảy luôn đấy.
David likes to show off his dancing skill and always ready to strut his stuff whenever he has a chance. - David rất thích thể hiện khả năng nhảy múa của mình và luôn sẵn sàng phô diễn kỹ năng mỗi khi có cơ hội.
1. Làm cho cổ tay áo có thể được trông thấy
2. Khoe khoang cái gì đó
Để chỉ một người thường phóng đại điều gì đó hay làm cho nó xa rời thực tế
Khoe khoang thành tựu của bản thân.
Động từ "strut" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1926.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.