Stuck me with In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stuck me with", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-05-13 10:05

Meaning of Stuck me with (redirected from stick (one) with (someone or something) )

Stick (one) with (someone or something) phrasal verb informal

Tạo gánh nặng cho ai về ai đó hoặc điều gì đó.

I don't want to stick you with my problems. - Tôi không muốn anh phải nặng gánh về những vấn đề của tôi.

Luôn tận tâm, trung thành hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.

These brave soldiers always stick with their ideals. - Những người lính dũng cảm này luôn trung thành với lý tưởng của họ.

Tiếp tục hoặc kiên trì làm, tin tưởng hoặc sử dụng cái gì đó.

Stick with yourself and your dream. - Hãy tiếp tục tin tưởng vào chính bạn và ước mơ của bạn.

Ở trong tâm trí hay ký ức của ai.

Although you are away, you always stick with me. - Dù em đã đi xa nhưng em vẫn luôn ở trong tâm trí của anh.

Kiên trì cố gắng làm hoặc đạt được điều gì đó, đặc biệt là sau những thất bại hoặc khó khăn ban đầu.

I think I'll stick with the job for another year at least. - Tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục làm công việc này ít nhất là một năm nữa.

Other phrases about:

have a (heavy) cross to bear

Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó

Don't Bite The Hand That Feeds You
Thành ngữ này có nghĩa là: đừng bao giờ phản bội ân nhân của bạn, người mà đã giúp đỡ và ủng hộ bạn (Đừng ăn cháo đá bát)
A millstone around one's neck

Một nan đề lớn, một gánh nặng lớn.

cut your peaches

Được sử dụng để nói với ai đó tiếp tục với những gì họ đang làm

lighten (one's) load

Giúp làm cho công việc, vấn đề hoặc tình huống của một người bớt khó khăn, khó chịu hoặc quá sức

Grammar and Usage of Stick (one) with (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to stick (one) with (someone or something)
  • sticks (one) with (someone or something)
  • sticking (one) with (someone or something)
  • stuck (one) with (someone or something)

Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
put the (tin) lid on something/things

Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau

Example:

I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode