Stuff (one's) face slang
Ăn rất nhiều thức ăn, đặc biệt là một cách rất nhanh chóng và tham lam.
The kid stuffed his face and ran out to play. - Thằng nhóc ăn nhiều và nhanh rồi chạy ra ngoài chơi.
You can't lose any weight if you keep stuffing your face like that. - Bạn không thể giảm được cân nào nếu cứ ăn nhiều như vậy.
Mary is staying for dinner, and she is always stuffing her face, so you better make some extra food. - Mary sẽ ở lại ăn tối, và cô ấy luôn ăn rất nhiều, vì vậy tốt hơn hết bạn nên kiếm thêm thức ăn.
I stuffed my face on fried chicken wings and sausages at the buffet. - Tôi đã rất nhiều cánh gà rán và xúc xích trong bữa ăn tự chọn.
Động từ "stuff" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.