Stuff (one's) head full of (something) informal verb phrase
Làm cho ai đó tin, suy nghĩ hoặc quan tâm đến một ý tưởng hoặc niềm tin.
Don't stuff Jane's head full of silly ideas. She is too young to understand them. - Đừng nhồi nhét vào đầu Jane những ý nghĩ dại dột. Nó còn quá nhỏ để hiểu những chuyện đó.
You shouldn't stuff your children's head full of your revenge. I'm sure you will regret later. - Anh không nên nhồi nhét mối thù hằn của anh vào đầu óc bọn trẻ. Tôi tin chắc rằng sau này anh sẽ hối hận.
Amanda has stuffed her daughter's head full of becoming an actress since she were small. - Amanda đã nhồi nhét vào đầu con gái mình ý nghĩ trở thành nữ diễn viên từ khi nó còn bé.
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.
Động từ "stuff" nên được chia theo thì của nó.