Stumble through (something) verb phrase
Di chuyển qua một cái gì đó hoặc nơi nào đó một cách không vững chắc và thường gần như bị ngã
He was drunk, so he stumbled through the streets last night. - Anh ta say rượu, vì thế tối qua anh ta đi loạng choạng trên đường.
When she was stumbling through the hallway trying to find a flashlight, the power came back on. - Khi cô đang loạng choạng qua hành lang để tìm đèn pin thì nguồn điện đã bật trở lại.
I no longer stumble through the dark night because I have found the way I want to go. - Tôi không còn vấp ngã trong đêm đen nữa vì tôi đã tìm thấy con đường mình muốn đi.
Tiếp tục thực hiện điều gì đó một cách lúng túng hoặc ngập ngừng
Mina felt embarrassed because she stumbled through her speech. - Mina cảm thấy ngượng vì cô ấy đọc bài phát biểu một cách ấp úng.
I couldn't remember some ideas in my presentation, so I stumbled through it. - Tôi không thể nhớ một số ý tưởng trong bài thuyết trình của mình, vì vậy tôi đã tiếp tục trính bày nó một cách ngập ngừng.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Cảm thấy rất tiếc hoặc xấu hổ về những gì đã xảy ra và ước có thể che giấu nó hoặc thoát khỏi nó.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Động từ "stumble" nên được chia theo thì của nó.