Suck face In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "suck face", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-23 09:12

Meaning of Suck face

Suck face informal slang

Thuật ngữ này đặc biệt được sử dụng để minh họa kiểu hôn này là rất khó chịu với người khác khi trông thấy.

Hôn say đắm trong một thời gian dài.

In spite of standing in a crowd, they still sucked face without caring about that. - Dù đứng giữa đám đông nhưng họ vẫn hôn nhau say đắm mà chẳng thèm quan tâm điều đó.

Jane and his boyfriend are sucking face in the back house. - Jane và bạn trai đang hôn nhau say đắm ở sau nhà.

A happy couple is sucking face below the row of trees. - Dưới hàng cây có một cặp tình nhân đang hôn nhau say đắm.

Other phrases about:

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

sleaze bucket

Chỉ một nơi, vật hoặc người gây khó chịu, đáng ghét.

go hard with (someone)

Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.

Grammar and Usage of Suck face

Các Dạng Của Động Từ

  • sucked face
  • sucking face
  • sucks face
  • to suck face

Động từ "suck" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in the Q-zone

Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q

Example:

She is in the Q-zone due to massive blood loss.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode