Suck face informal slang
Thuật ngữ này đặc biệt được sử dụng để minh họa kiểu hôn này là rất khó chịu với người khác khi trông thấy.
Hôn say đắm trong một thời gian dài.
In spite of standing in a crowd, they still sucked face without caring about that. - Dù đứng giữa đám đông nhưng họ vẫn hôn nhau say đắm mà chẳng thèm quan tâm điều đó.
Jane and his boyfriend are sucking face in the back house. - Jane và bạn trai đang hôn nhau say đắm ở sau nhà.
A happy couple is sucking face below the row of trees. - Dưới hàng cây có một cặp tình nhân đang hôn nhau say đắm.
Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ
Chỉ một nơi, vật hoặc người gây khó chịu, đáng ghét.
Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.
Động từ "suck" nên được chia theo thì của nó.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.