Suck in American British phrasal verb
1. Nén lại hoặc kéo ai đó hoặc vật gì đó vào trong hoặc về phía nào đó thông qua lực hút.
I had to put on a tight dress, sucking my bell in as hard as I could at the party yesterday. - Tôi phải mặc một chiếc váy bó sát, cố hết sức ép bụng vào trong vào bữa tiệc tối qua.
Keep the toys from the vacuum cleaner because they can be sucked in. - Giữ đồ chơi tránh xa máy hút bụi vì chúng có thể bị hút vào.
2. Khiến ai đó tham gia hoặc liên quan vào một cái vấn đề gì đó
I've got my own troubles to cope with, so please don't suck me in. - Tôi có những rắc rối của riêng mình để giải quyết vì vậy xin đừng lôi tôi vào.
I feel like being sucked further and further in her disputes though I just a mediator. - Tôi cảm thấy mình càng ngày càng bị cuốn sâu vào những cuộc tranh chấp của cô ấy mặc dù tôi chỉ là người hòa giải.
3. Lợi dụng, lừa đảo hoặc lừa dối ai đó
The monk sucked in thousands of people to profit nearly 2 million dollars from their worship. - Nhà sư lừa đảo hàng nghìn người để trục lợi gần 2 triệu đô la từ việc thờ cúng.
I can't believe that my friend sucks me in to hand up all of my possessions. - Tôi không thể tin được rằng bạn tôi đã lợi dụng tôi để lấy hết tài sản của tôi.
Động từ "suck" nên được chia theo thì của nó.
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
I'm itching to go to a tranquil place of quiet beauty.