Suck someone dry disapproval Verb + object/complement
Được sử dụng để phàn nàn rằng thể chất, vật chất hay cảm xúc của ai đó bị làm cạn kiệt quá đến nổi đường như chẳng còn lại gì
I've struggled with this issue for weeks and it has sucked me dry. - Tôi đã vật lộn với vấn đề này nhiều tuần rồi và nó đã vắt kiệt sức tôi.
Son: 'Mom, can you give me much more pocket money this month?' Mom: 'I don't have any more cash for you. You sucked me dry.' - Con trai: 'Mẹ ơi, tháng này mẹ có thể cho con nhiều tiền tiêu vặt hơn được không?' Mẹ: 'Mẹ không có nhiều hơn để cho con đâu. Con đã rút hết tiền mẹ rồi.'
This issue is sucking me dry. - Vấn đề này đang vắt kiệt sức tôi.
Động từ "suck" nên được chia theo thì của nó.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.