Sue the pants off (of) (one) American British informal
Kiện ai đó để đòi một số tiền lớn thậm chí vượt quá khả năng chi trả của một người
He declared that he would sue the pants off me if I disclosed the confidential information of the plan. - Anh ta tuyên bố sẽ kiện tôi đến cùng nếu tôi tiết lộ thông tin bí mật của dự án.
If any content regarding the copyright of our books appears, we'll certainly sue the pants off of your company. - Nếu bất kỳ nội dung nào liên quan đến bản quyền sở hữu sách của chúng tôi xuất hiện, chúng tôi chắc chắn sẽ kiện công ty của bạn đến cùng.
Jane sued the pants off of a musician who had posted his private pictures on Facebook without his permission. - Jane đã kiện đến cùng một nhạc sĩ, người mà đã đăng ảnh riêng tư của anh lên Facebook mà không được sự cho phép của anh ấy.
Động từ "sue" nên được chia theo thì của nó.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.