Sulk over (someone or something) American British phrasal verb
Thể hiện thái độ ảm đạm, ủ rũ, xa cách, hoặc cư xử một cách hờn dỗi với ai đó hoặc điều gì đó.
Kathy has sulked over his husband for forgetting her birthday. - Kathy đã hờn dỗi chồng vì không nhớ ngày sinh nhật của cô.
My sister has sulked over me for one week because I didn't buy a new laptop for her as I had promised. - Em gái tôi đã hờn dỗi tôi một tuần vì tôi đã không mua chiếc máy tính xách tay mới cho em như tôi đã hứa.
I want you to stop sulking over what happened. - Anh muốn em ngừng hờn dỗi về những gì đã xảy ra.
Động từ "sulk" nên được chia theo thì của nó.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle