Suss out phrase slang
Khám phá sự thật hoặc hiểu những điều quan trọng về điều gì đó.
John cheated on Mary for years, but she never sussed him out. - John đã lừa dối Mary trong nhiều năm, nhưng cô ấy chưa bao giờ biết điều đó.
I sussed out the easiest way to get my work done. - Tôi đã tìm cách dễ nhất để hoàn thành công việc của mình.
I never did suss out why she gave up her job. - Tôi chưa bao giờ tìm ra tại sao cô ấy từ bỏ công việc của mình.
Xem hoặc để xem xét ai đó / cái gì đó một cách cẩn thận và đưa ra ý kiến về ai đó / cái gì đó.
Scientists sussed out these photographs and concluded that there are signs of life on this planet. - Các nhà khoa học đã quan sát và đưa ra những nhận định về những bức ảnh này và kết luận rằng có những dấu hiệu của sự sống trên hành tinh này.
The vaccine is not available now because it is still being sussed out by the scientists. - Hiện tại vắc-xin vẫn chưa có vì nó vẫn đang được các nhà khoa học nghiên cứu.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Bắt gặp hoặc bắt được quả tang ai đó đang làm việc gì mà họ không chuẩn bị hoặc tiết lộ điều gì gây bối rối hoặc sốc về họ
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Động từ "suss" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có nguồn gốc ở Anh vào những năm 1960, theo A Dictionary of Slang and Unconventional English, của Eric Partridge.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.