Swallow Your Pride In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Swallow Your Pride", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-20 01:12

Meaning of Swallow Your Pride

Synonyms:

Eat Humble Pie , go down on your knees

Swallow Your Pride informal verb phrase

Khi bạn swallow your pride, bạn bỏ qua cái tôi của mình để làm chuyện mà bạn biết sẽ khiến bạn cảm thấy nhục nhã hay xấu hổ

I swallowed my pride and went to her home to apologize. - Tôi đã bỏ qua lòng kiêu hãnh của mình và tới nhà cô ấy để xin lỗi.

Although Chris was a manager of the big company, he swallowed his pride and accepted a low-paid job just to make ends meet. - Mặc dù Chris từng là một quản lý của một công ty lớn nhưng anh ấy đã bỏ qua lòng kiêu hãnh của mình và chấp nhận một công việc với mức lương thấp chỉ để trang trải cuộc sống hằng ngày.

Robert has the big ego, so I don't think he will swallow his pride to accept his mistake. - Robert có cái tôi rất lớn, vì thế tôi không nghĩ anh ta sẽ bỏ qua cái tôi của mình để chấp nhận lỗi sai của anh ta đâu.

Grammar and Usage of Swallow Your Pride

Các Dạng Của Động Từ

  • Swallow Your Pride
  • to swallow your pride
  • swallowed your pride
  • be swallowing your pride

Động từ "swallow" nên được chia theo thì.

Origin of Swallow Your Pride

Khi bạn "swallow your pride", nghĩa là bạn không có lựa chọn nào khác hoặc muốn làm những điều đúng đắn (Nguồn ảnh: www.hartvillecofc.com)

Swallow có nghĩa là chịu đựng một thứ gì đó khó chịu, từ này có từ những năm 1600. Pride cũng có thể có nhiều hàm ý. Pride có thể có nghĩa là một người giỏi một thứ gì đó và cảm thấy hài lòng về khả năng của mình. Ngoài ra, pride có thể đồng nghĩa với kiêu ngạo. Trong thành ngữ swallow one’s pride, pride ở đây ám chỉ sự kiêu ngạo.
Một người kìm nén lòng kiêu hãnh của mình để có lập trường khiêm tốn hơn. Anh ta có thể làm điều này khi cần thiết vì anh ta không còn lựa chọn nào khác. Cũng có thể anh ta làm điều này vì anh ta muốn trở thành một người tốt hơn, hoặc để làm điều đúng đắn.

Nguồn gốc ban đầu của cụm từ này là swallow one’s spittle và nó biểu thị việc kìm nén sự tức giận hoặc một số cảm xúc mạnh khác. Đây vẫn là ý nghĩa ngày nay.

Cụm từ này bắt nguồn từ Kinh thánh, cụ thể là trong Job 7:19:

How long wilt thou not depart from me, nor let me alone till I swallow down my spittle? 

The Origin Cited: writingexplained.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
Example: I want the lovey-dovey things to my family.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode