Swamp (someone or something) with (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "swamp (someone or something) with (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-13 11:07

Meaning of Swamp (someone or something) with (something)

Swamp (someone or something) with (something) spoken language verb phrase

Phủ lấp ai đó hoặc thứ gì đó vì một lớn gì đó, đặc biệt là nước hoặc mùi hương.

Continuous rainfall swamped the village with water, making this place inaccessible. - Lượng mưa liên tục làm ngập ngôi làng, khiến nơi đây trở nên cô lập.

A huge wave hit the ship and soon swamped it with water. - Cơn sóng lớn ập vào con tàu và nhanh chóng nhấn chìm cả con tàu.

Mom's cooking swamped the house with the smell of scallion. - Mẹ nấu ăn làm mùi hành lá tràn ngập căn nhà.

Áp đảo một người hoặc một vật với một lượng lớn cái gì đó.

 

As the project's deadline is coming, we've been swamped with work these days. - Vì thời hạn của dự án sắp đến nên những ngày này chúng tôi vô cùng bận rộn.

Other phrases about:

have a (heavy) cross to bear

Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
A millstone around one's neck

Một nan đề lớn, một gánh nặng lớn.

cover the waterfront

Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

Grammar and Usage of Swamp (someone or something) with (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • swamp (someone or something) with (something)
  • swamps (someone or something) with (something)
  • swamped (someone or something) with (something)
  • swamping (someone or something) with (something)
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
be in deep water

RƠi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối

Example:

We broke the vase. We are in deep water.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode