Swamp (someone or something) with (something) spoken language verb phrase
Phủ lấp ai đó hoặc thứ gì đó vì một lớn gì đó, đặc biệt là nước hoặc mùi hương.
Continuous rainfall swamped the village with water, making this place inaccessible. - Lượng mưa liên tục làm ngập ngôi làng, khiến nơi đây trở nên cô lập.
A huge wave hit the ship and soon swamped it with water. - Cơn sóng lớn ập vào con tàu và nhanh chóng nhấn chìm cả con tàu.
Mom's cooking swamped the house with the smell of scallion. - Mẹ nấu ăn làm mùi hành lá tràn ngập căn nhà.
Áp đảo một người hoặc một vật với một lượng lớn cái gì đó.
As the project's deadline is coming, we've been swamped with work these days. - Vì thời hạn của dự án sắp đến nên những ngày này chúng tôi vô cùng bận rộn.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Một nan đề lớn, một gánh nặng lớn.
Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
RƠi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối
We broke the vase. We are in deep water.