Swap over verb phrase
Cụm từ được sử dụng khi bạn muốn thay thế, trao đổi vị trí, vai trò hay hành động.
If you want to wind down and spend time for yourself after a hard-working period as a secretary, I will swap over whenever you need. - Nếu bạn muốn thư giãn và dành thời gian cho bản thân sau một giai đoạn làm việc chăm chỉ làm thư ký, tôi sẽ thay thế bất cứ khi nào bạn cần.
In my family, my mother and father share the same responsibilities so that they swap over to reduce their burden. - Trong gia đình, bố và mẹ tôi có vai trò trách nhiệm như nhau vì vậy họ thay thế nhau để giảm bớt gánh nặng.
Trao đổi, thay đổi hay trở về với một cái gì khác hoặc hệ thống khác.
The winter is coming, we should swap the heating system to the new one. - Mùa đông đang đến, chúng ta nên thay thế hệ thống sưởi bằng một cái mới.
Tranh luận với ai đó
Hủy hoại thứ này vì thứ khác.
Một lợi ích đổi lấy một lợi ích khác.
1. Được sử dụng khi bạn chấp nhận một thứ gì đó như một sự trao đổi để đổi lấy một thứ gì đó, đặc biệt là một phần của thỏa hiệp
2. Thay phiên làm cái gì