Swap spit(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "swap spit(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-10 04:07

Meaning of Swap spit(s)

Synonyms:

French kiss

Swap spit(s) slang

Hôn nhau với cả hai miệng mở và lưỡi chạm vào nhau.

 

How can they swap spits in such a public place? - Làm thế nào họ có thể hôn nhau ở một nơi công cộng như vậy?

Mary felt her cheeks flush red when witnessing a couple swapping spits. - Mary cảm thấy má mình đỏ bừng khi chứng kiến một cặp đôi hoán hôn nhau.

You know what! I've swapped spits with my girlfriend. - Bạn biết gì! Tôi vừa hôn bạn gái của mình.

Other phrases about:

play tonsil hockey

Hôn một người thật lãng mạn và say đắm

play kissy face with someone

1. Hôn ai đó một cách say đắm, đặc biệt là trước mặt người khác.

2. Có được sự ưu ái của ai đó bằng cách tâng bốc, xu nịnh hoặc lôi kéo thái quá.

suck face

Hôn nhau say đắm trong một thời gian dài.

give someone some sugar

Được sử dụng để chỉ việc trao cho ai đó một nụ hôn.

 

Grammar and Usage of Swap spit(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • swapped spit(s)
  • swapping spit(s)

Động từ "swap" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Swap spit(s)

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

Example:

A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. 
B: You have the devil's own luck.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode