Sweep (something) under the rug, to In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sweep (something) under the rug, to", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Sweep (something) under the rug, to (redirected from sweep under the carpet, rug )

Synonyms:

sweep the board , sweep (one) off (one's) feet , sweep under the carpet

Sweep under the carpet, rug British American phrase

"Sweep something under the carpet" chủ yếu được dùng ở Anh trong khi ở Mỹ thường là cụm "sweep something under the rug". 

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

This fiasco can't be swept under the rug. - Thất bại này không thể nào giấu đi được.

You need to stop sweeping your health problems under the carpet, if you want to get well soon. - Bạn cần ngừng ngay việc che dấu vấn đề về sức khỏe của bạn đi nếu bạn muốn nhanh chóng khỏi bệnh.

The city management team's attempts to sweep the scandal under the carpet were not very effective. - Những nỗ lực của ban quản lý thành phố để lấp liếm vụ bê bối không hiệu quả lắm.

Origin of Sweep under the carpet, rug

Sweep something under the carpet, rug that means hide the secret.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

Vào đầu những năm 1900, thuật ngữ 'sweep soemthing under the carpet, rug' đã được sử dụng và dựa trên ý tưởng về một người giúp việc lười biếng hoặc người nội trợ quét bụi bẩn dưới tấm thảm hoặc thảm, thay vì đi đến khó khăn trong việc xử lý bụi bẩn để loại bỏ chúng khỏi nhà.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode