Sweep under the carpet, rug British American phrase
"Sweep something under the carpet" chủ yếu được dùng ở Anh trong khi ở Mỹ thường là cụm "sweep something under the rug".
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
This fiasco can't be swept under the rug. - Thất bại này không thể nào giấu đi được.
You need to stop sweeping your health problems under the carpet, if you want to get well soon. - Bạn cần ngừng ngay việc che dấu vấn đề về sức khỏe của bạn đi nếu bạn muốn nhanh chóng khỏi bệnh.
The city management team's attempts to sweep the scandal under the carpet were not very effective. - Những nỗ lực của ban quản lý thành phố để lấp liếm vụ bê bối không hiệu quả lắm.
Vào đầu những năm 1900, thuật ngữ 'sweep soemthing under the carpet, rug' đã được sử dụng và dựa trên ý tưởng về một người giúp việc lười biếng hoặc người nội trợ quét bụi bẩn dưới tấm thảm hoặc thảm, thay vì đi đến khó khăn trong việc xử lý bụi bẩn để loại bỏ chúng khỏi nhà.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.