Swim with sharks informal verb phrase
Dùng để nói rằng ai đó đang ở dưới nước với cá mập.
Swimming with sharks is very risky. I think that your parents won't allow you to do so. - Bơi cùng cá mập rất mạo hiểm. Tôi nghĩ rằng bố mẹ bạn sẽ không cho phép bạn làm như vậy.
Mark is an adventurous guy. He even reached the deserted island and swam with sharks. - Mark là một chàng trai thích mạo hiểm. Anh ta thậm chí còn tới hòn đảo hoang và ở dưới nước với cá mập.
Giao du với những kẻ gian xảo hoặc nguy hiểm.
Under no circumstances should you swim with sharks. - Anh đừng bao giờ giao du với kẻ xấu.
As he got older, he got worse. He kept swimming with sharks at school. - Nó càng lớn càng hư. Nó cứ giao du với bọn xấu ở trường.
1. Hãy xuống nước và bơi!
2. Khuyến khích ai đó làm điều gì đó mới.
Được kể về và / hoặc được đưa vào một thứ gì đó, chẳng hạn như một kế hoạch hoặc dự án, đặc biệt là những thứ liên quan hoặc liên quan đến một nhóm cụ thể.
Rất bận rộn (với một cái gì đó); sa lầy trong một cái gì đó; cho quá nhiều thứ gì đó.
Gặp được ai đó ngang tài ngang sức với mình.
Nói khi một người đặc biệt ngạc nhiên hoặc bị sốc trước sự xuất hiện của một người
Động từ "swim" nên được chia theo thì của nó.