Swing both ways informal verb phrase
Bị thu hút tình dục với cả nam lẫn nữ.
I must confess something to you. I found out that I swing both ways since college. - Con có điều này muốn thú nhận với bố mẹ. Con nhận ra mình là người lưỡng tính từ hồi con học đại học.
Had I known you swing both ways, you'd have been mine already. - Tớ mà biết cậu là người song tính, thì giờ cậu đã là người yêu tớ rồi.
Động từ "swing" nên được chia theo thì của nó.