Switch to (something) phrasal verb informal
Bắt đầu làm, sử dụng hoặc tiêu thụ cái gì mới hoặc cái gì khác.
My uncle switched to pepper as coffee prices fell. - Chú tôi đã chuyển sang trồng tiêu khi giá cà phê giảm.
I have switched to public transport since the price of gas went up. - Tôi đã chuyển sang dùng phương tiện công cộng kể từ khi giá xăng tăng.
Được dùng khi bạn khiến, cho phép hoặc tạo điều kiện cho ai đó bắt đầu làm, sử dụng, tiêu thụ, v.v., cái gì mới hoặc cái gì khác.
The government plans to introduce new taxes aimed at switching drivers to biofuel. - Chính phủ dự định đưa ra biểu thuế mới nhằm tạo điều kiện cho các tài xế chuyển qua sử dụng nhiên liệu sinh học.
Chuyển cái gì sang một trạng thái hoặc tình huống mới hoặc khác.
Could you switch CCN to Cartoon Network? I would like to watch Frozen. - Mẹ có thể chuyển CCN sang kênh Cartoon Network không? Con muốn xem Frozen.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó
Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người
Động từ "switch" nên được chia theo thì của nó.
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
The party came to an end, but it was fun while it lasted.