Switch to (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "switch to (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-14 05:04

Meaning of Switch to (something)

Switch to (something) phrasal verb informal

Bắt đầu làm, sử dụng hoặc tiêu thụ cái gì mới hoặc cái gì khác.

My uncle switched to pepper as coffee prices fell. - Chú tôi đã chuyển sang trồng tiêu khi giá cà phê giảm.

I have switched to public transport since the price of gas went up. - Tôi đã chuyển sang dùng phương tiện công cộng kể từ khi giá xăng tăng.

Được dùng khi bạn khiến, cho phép hoặc tạo điều kiện cho ai đó bắt đầu làm, sử dụng, tiêu thụ, v.v., cái gì mới hoặc cái gì khác.

The government plans to introduce new taxes aimed at switching drivers to biofuel. - Chính phủ dự định đưa ra biểu thuế mới nhằm tạo điều kiện cho các tài xế chuyển qua sử dụng nhiên liệu sinh học.

Chuyển cái gì sang một trạng thái hoặc tình huống mới hoặc khác.

Could you switch CCN to Cartoon Network? I would like to watch Frozen. - Mẹ có thể chuyển CCN sang kênh Cartoon Network không? Con muốn xem Frozen.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

tailor (something) to (someone or something)

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

accommodate (someone's) wishes

Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người

Grammar and Usage of Switch to (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to switch to (something)
  • switched to (something)
  • switching to (something)
  • switches to (something)

Động từ "switch" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

Example:

The party came to an end, but it was fun while it lasted.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode