Sync up phrasal verb
Đồng bộ, thống nhất với nhau.
The motors need to be synced up at the exact same time or the entire system will fail. - Các động cơ cần được đồng bộ hóa cùng một lúc nếu không toàn bộ hệ thống sẽ bị lỗi.
We are so tired to edit this video because the audio and visuals of the video don't sync up. - Chúng tôi rất mệt khi chỉnh sửa video này vì âm thanh và hình ảnh của video không thống nhất.
Để đạt được trạng thái bằng nhau về nội dung với thứ khác.
All pictures, files, contacts, and other data are allowed to sign up across an unlimited number of devices for a low monthly fee. - Tất cả ảnh, tệp, danh bạ và dữ liệu khác đều tương đương dữ liệu trên số lượng thiết bị không giới hạn với mức phí hàng tháng thấp.
I have these document saved to the drive, but they're not syncing up. - Tôi đã lưu những tài liệu này vào ổ đĩa, nhưng chúng không tương đồng nội dung.
Nhiều bạn bè cố ý thủ dâm đồng thời qua cùng một video khiêu dâm từ máy tính của họ.
After school, I want to go home. Do you gonna totally sync up? - Sau khi tan học, tôi muốn về nhà. Bạn muốn thủ dâm qua video cùng tôi không?
Why don't we just sync up instead of watching fucking gay? - Tại sao chúng ta cùng thủ dâm qua màn hình thay vì xem những người đồng tính chết tiệt?
Động từ "sync" nên được chia theo thì của nó.
The computer can't work because some software don't sync up. - Máy tính không thể hoạt động do một số phần mềm không đồng bộ hóa.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.