Sync up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sync up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-03 05:07

Meaning of Sync up

Sync up phrasal verb

Đồng bộ, thống nhất với nhau.

The motors need to be synced up at the exact same time or the entire system will fail. - Các động cơ cần được đồng bộ hóa cùng một lúc nếu không toàn bộ hệ thống sẽ bị lỗi.

We are so tired to edit this video because the audio and visuals of the video don't sync up. - Chúng tôi rất mệt khi chỉnh sửa video này vì âm thanh và hình ảnh của video không thống nhất.

Để đạt được trạng thái bằng nhau về nội dung với thứ khác.

All pictures, files, contacts, and other data are allowed to sign up across an unlimited number of devices for a low monthly fee. - Tất cả ảnh, tệp, danh bạ và dữ liệu khác đều tương đương dữ liệu trên số lượng thiết bị không giới hạn với mức phí hàng tháng thấp.

I have these document saved to the drive, but they're not syncing up. - Tôi đã lưu những tài liệu này vào ổ đĩa, nhưng chúng không tương đồng nội dung.

Nhiều bạn bè cố ý thủ dâm đồng thời qua cùng một video khiêu dâm từ máy tính của họ.

After school, I want to go home. Do you gonna totally sync up? - Sau khi tan học, tôi muốn về nhà. Bạn muốn thủ dâm qua video cùng tôi không?

Why don't we just sync up instead of watching fucking gay? - Tại sao chúng ta cùng thủ dâm qua màn hình thay vì xem những người đồng tính chết tiệt?

Grammar and Usage of Sync up

Động từ "sync" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

The computer can't work because some software don't sync up. - Máy tính không thể hoạt động do một số phần mềm không đồng bộ hóa.

Origin of Sync up

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode