Take a balling-out verb phrase
Bị chỉ trích, chê bai hoặc mắng mỏ gay gắt
He has just taken a balling out from his mom for his disrespectful behavior. - Anh ta vừa bị mẹ của mình chỉ trích vì hành vi thiếu tôn trọng của mình.
Even though she took a balling out from her mom for her study attitude, she didn't change a bit. - Mặc dù bị mẹ mắng rất nặng vì thái độ học tập nhưng cô ấy vẫn không thay đổi một chút nào.
The film took a balling out from female audience because it glorifies violence against women. - Bộ phim đã bị chỉ trích thậm tệ bởi các khán giả nữ vì nó ca ngợi bạo lực đối với phụ nữ.
The decision took a balling out from environmentalists. - Quyết định này đã vấp phải sự phản đối kịch liệt của các nhà bảo vệ môi trường.
Một lời trách móc gay gắt
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "ball out".
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.