Take a/(one's) cue from (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a/(one's) cue from (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Pierre Danh calendar 2021-06-11 07:06

Meaning of Take a/(one's) cue from (someone or something)

Take a/(one's) cue from (someone or something) verb phrase

Bị ảnh hưởng sâu sắc bởi ai đó hoặc một cái gì đó và có xu hướng làm theo tương tự trong một hoàn cảnh nhất định; làm theo sự chỉ huy của ai đó

The architects took their cue for the design of a five-star hotel from an ancient church. - Những kiến trúc sư đã lấy cảm hứng xây dựng khách sạn năm sao từ một nhà thờ cổ.

We should all take our cue from the leader to achieve a common goal. - Tất cả chúng ta nên tuân theo sự chỉ đạo của thủ lĩnh để đạt được một mục tiêu chung.

You should take your cue from the nutrition experts to reduce health risks. - Bạn nên nghe theo hướng dẫn của các chuyên gia dinh dưỡng để giảm thiểu các nguy cơ về sức khỏe.

Other phrases about:

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

cut from the same cloth

Được sử dụng khi hai hoặc nhiều người rất giống nhau về các tính cách hoặc hành vi

like attracts like

Những người giống nhau thường thu hút nhau.

bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

Grammar and Usage of Take a/(one's) cue from (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • take one's cue from
  • taking one's cue from
  • took one's cue from
  • be taken one's cue from

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take a/(one's) cue from (someone or something)

Cụm từ này, lần đầu tiên được ghi chép vào năm 1622, chỉ ám hiệu dùng để cho một diễn viên một tín hiệu để nói.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
let your heart rule your head

Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí

Example:

I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode