Take a/(one's) cue from (someone or something) verb phrase
Bị ảnh hưởng sâu sắc bởi ai đó hoặc một cái gì đó và có xu hướng làm theo tương tự trong một hoàn cảnh nhất định; làm theo sự chỉ huy của ai đó
The architects took their cue for the design of a five-star hotel from an ancient church. - Những kiến trúc sư đã lấy cảm hứng xây dựng khách sạn năm sao từ một nhà thờ cổ.
We should all take our cue from the leader to achieve a common goal. - Tất cả chúng ta nên tuân theo sự chỉ đạo của thủ lĩnh để đạt được một mục tiêu chung.
You should take your cue from the nutrition experts to reduce health risks. - Bạn nên nghe theo hướng dẫn của các chuyên gia dinh dưỡng để giảm thiểu các nguy cơ về sức khỏe.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Được sử dụng khi hai hoặc nhiều người rất giống nhau về các tính cách hoặc hành vi
Những người giống nhau thường thu hút nhau.
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này, lần đầu tiên được ghi chép vào năm 1622, chỉ ám hiệu dùng để cho một diễn viên một tín hiệu để nói.
Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí
I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.