The first crack at (something) noun phrase
Cơ hội đầu tiên để làm điều gì đó
Have you ever tried bungee jumping? - No, I haven't. This is my first crack at it. - Bạn đã từng chơi trò nhảy bungy chưa? - Chưa, tôi chưa từng. Đây là lần đầu tiên tôi thử nó.
You have been waiting for 2 years to have the first crack at confessing your love to her, but why did you give up so easily? - Cậu đã đợi 2 năm để có cơ hội đầu tiên thổ lộ tình cảm của mình với cô ấy, nhưng tại sao cậu lại từ bỏ một cách dễ dàng như vậy chứ?
She gave the Director the first crack at reading her script, but he denied. - Đạo diễn là người đầu tiên cô ấy cho cơ hội đọc kịch bản của cô, nhưng ông ấy đã từ chối.
I will take the first crack at the mission. - Tôi sẽ nắm bắt cơ hội đầu tiên để thực hiện nhiệm vụ này.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó
Cụm "First crack at" được cho là xuất hiện lần đầu ít nhất vào năm 1841. Đến năm 1848, cụm từ này được sử dụng một cách ẩn dụ.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.