Take it on the lam idiom verb phrase
Cố gắng bỏ trốn để tránh bị bắt.
James saw a robber take it on the lame the other day, but he didn't report it to the police. - Hôm nọ James có thấy một tên cướp đang chạy trốn nhưng anh ta không hề trình báo với cảnh sát.
The two thugs immediately took it on the lame when they heard the siren. - Hai tên côn đồ lập tức bỏ chạy khi vừa nghe thấy tiếng còi.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
Bỏ chạy
Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ
Rời đi vào một thời điểm thích hợp
Rời đi một cách nhanh chóng và bí mật
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.