Take leave of (one's) senses humorous informal verb phrase figurative
Được dùng để nói rằng ai đó làm điều gì đó kỳ lạ hoặc kỳ dị hay trở nên mất trí.
He spent all of his money on gambling. He must have taken leave of his senses. - Anh ta đã tiêu hết tiền vào cờ bạc. Chắc là anh ấy mất trí rồi.
Why did you quit your job? Have you taken leave of your senses? - Sao anh lại nghỉ việc? Anh có bị điên không?
I think that Jack takes leave of his senses. Lately, He has been behaving very strangely. - Tôi nghĩ rằng Jack mất trí rồi. Dạo gần đây, anh ấy cư xử rất lạ.
Ngu ngốc hay điên rồ
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Điên dồ; tràn ngập cảm xúc, đặc biệt là cơn thịnh nộ hoặc nhiệt tình
Làm ai đó cảm thấy tức phát điên, thường là bằng lặp lại những hành động gây khó chịu
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.