Take liberties with (someone or something) phrase
Đối xử thiếu tôn trọng hoặc không phù hợp với ai đó
He was accused of taking liberties with his female staff. - Anh ta bị cáo buộc là có hành vi không phù hợp với các nhân viên nữ của mình.
Even when the boss is friendly to you, don’t take liberties with him. - Ngay cả khi sếp tỏ ra thân thiện với bạn, bạn cũng đừng tự tiện với anh ta.
Xuyên tạc thông tin để trục lợi từ nó hoặc đáp ứng yêu cầu của ai đó
The movie was boycotted because the screenwriter deliberately takes liberties with history. - Bộ phim bị tẩy chay vì biên kịch cố ý xuyên tạc lịch sử.
The report took too many liberties with what actually happened. - Bài báo cáo đã không nói lên những gì thực sự đã diễn lúc đó.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.
That dish is often imitated, never duplicated.