Take (one) aback American British verb phrase
Làm ngạc nhiên, kinh ngạc hoặc làm phiền
It took us aback to realize that the man we have talked on the lobby is our new manager. - Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên khi nhận ra rằng người đàn ông mà chúng tôi đã nói chuyện ở sảnh chính là người quản lý mới của chúng tôi.
The death toll of Covid 19 in India takes everyone aback, and become worrier with this complicated state of the pandemic. - Số người chết vì Covid 19 ở Ấn Độ khiến mọi người sửng sốt và trở nên lo lắng hơn với tình trạng phức tạp này của đại dịch.
The reason hidden behind the supervisor's resignation took all employees aback. - Lí do ẩn sau việc từ chức của quản lí khiến tất cả nhân viên phải sửng sốt.
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.