Take (one) for a sleigh ride negative spoken language verb phrase
Nếu bạn “take one for a sleigh ride”, bạn đang lừa dối họ.
The scammers are taking tens of people in the area for a sleigh ride by selling false products. - Mấy kẻ lừa đảo này đang dối gạt hàng chục người trong vùng bằng cách bán các sản phẩm giả.
Not until going home did I realize the salesman take me for a sleigh ride to buy his product. - Mãi cho đến khi về nhà, tôi mới nhận ra người bán hàng dẫn dụ tôi mua sản phẩm của anh ta.
He never thought his friends took him for a sleigh ride to invest in their company, then they got away with his money. - Anh ấy chẳng ngờ rằng bạn bè của anh lại lừa anh đầu tư vào công ty của họ rồi lấy tiền của anh cao chạy xa bay.
Nếu bạn “take one for a sleigh ride”, bạn đang sử dụng ma túy.
Đêm qua cảnh sát đã ập vào một quán bar và bắt giữ một nhóm người đang sử dụng mà túy.
Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn.
Rất không thành thật và dối trá
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.