Take (one) for a sleigh ride In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (one) for a sleigh ride", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-24 10:05

Meaning of Take (one) for a sleigh ride

Take (one) for a sleigh ride negative spoken language verb phrase

Nếu bạn “take one for a sleigh ride”, bạn đang lừa dối họ.

 

The scammers are taking tens of people in the area for a sleigh ride by selling false products. - Mấy kẻ lừa đảo này đang dối gạt hàng chục người trong vùng bằng cách bán các sản phẩm giả.

Not until going home did I realize the salesman take me for a sleigh ride to buy his product. - Mãi cho đến khi về nhà, tôi mới nhận ra người bán hàng dẫn dụ tôi mua sản phẩm của anh ta.

He never thought his friends took him for a sleigh ride to invest in their company, then they got away with his money. - Anh ấy chẳng ngờ rằng bạn bè của anh lại lừa anh đầu tư vào công ty của họ rồi lấy tiền của anh cao chạy xa bay.

Nếu bạn “take one for a sleigh ride”, bạn đang sử dụng ma túy.

 

Đêm qua cảnh sát đã ập vào một quán bar và bắt giữ một nhóm người đang sử dụng mà túy.

Other phrases about:

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
crooked as a barrel of fish hooks

Rất không thành thật và dối trá

sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

skin game

Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào

Grammar and Usage of Take (one) for a sleigh ride

Các Dạng Của Động Từ

  • take (one) for a sleigh ride
  • took (one) for a sleigh ride
  • be taking (one) for a sleigh ride
  • takes (one) for a sleigh ride

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
Example: My boss doesn't appreciate the new staff because she always blows her own trumpet despite the fact that she never finishes her work well.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode