Take (one) in tow phrase
Giúp đỡ hoặc đưa ra lời khuyên cho người ít kinh nghiệm hơn bạn trong một khoảng thời gian.
If he hadn't taken me in tow, I wouldn't have known how to write such a great letter to apply for a scholarship. - Nếu anh ấy không giúp đỡ tôi, tôi sẽ không biết làm thế nào để viết một bức thư tuyệt vời như vậy để xin học bổng.
I took him in tow because I realized that he had the potentials to develop in this field. - Tôi giúp đỡ anh ấy vì tôi nhận thấy anh ấy có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực này.
Dùng để nhắc nhở mọi người cẩn thận trong mọi việc
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
He's a really strict teacher, so he'll definitely lower the boom on you if you don't do your homework.