Take (one) out to dinner collocation
Mời ai đó đi ăn tối ở nhà hàng và trả tiền cho bữa ăn, thường là như một buổi hẹn hò.
If you’re free, can I take you out to dinner on Sunday? - Nếu bạn rảnh, tôi có thể mời bạn đi ăn tối vào chủ nhật không?
He took her out to dinner on their first date. - Anh ấy mời cô ấy đi ăn tối vào buổi hẹn hò đầu tiên.
I took my clients out to dinner to have a talk about our contract. - Tôi mời khách hàng của mình đi ăn tối để bàn chuyện hợp đồng.
Lời mời bất ngờ vào phút chót
Mời ai đó tham gia vào hoạt động với người khác (hoặc với nhóm).
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.