Take (one's or someone's) life in(to) (one's) (own) hands informal verb phrase
Làm điều gì đó mạo hiểm hoặc nguy hiểm có thể dẫn đến mất mạng sống hoặc sinh kế của người khác
I won't allow him to take his life into his own hands with that old motorcycle. - Tôi sẽ không để anh ta liều mạng với chiếc xe máy cũ rích đó đâu.
Jin took his life into his own hands by swimming alone in the river. - Jin thật liều mạng khi đi bơi một mình trên sông.
Don't trust people so easily! You are taking your live into your hands. - đừng dễ dàng tin người như vậy! Cậu đang mạo hiểm cuộc đời của chính mình đấy.
Do you know you're taking our lives into your hands? - Cậu có biết cậu đang mạo hiểm mạng sống của của chúng tôi không?
Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
chết đi, qua đời
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.