Take over the reins British verb phrase
Other ways are "take up the reins", or "take the reins".
Nắm quyền quản lý (tổ chức, công ty, đất nước,...)
After her father died, she had to take over the reins of the company. - Sau khi cha cô qua đời, cô phải tiếp quản quyền lực ở công ty.
The president-elect will officially take up the reins next year. - Tổng thống đắc cử sẽ chính thức nắm quyền vào năm tới.
We are looking for a competent prince to take the reins. - Chúng tôi đang tìm kiếm một hoàng tử có năng lực để lên nắm quyền.
The younger generation is expected to take the reins in the next few years. - Thế hệ trẻ dự kiến sẽ nắm quyền trong vài năm tới.
Sử dụng sức ảnh hưởng và quyền lực của một cá nhân để giúp ai đó đạt được kết quả tốt
Chống lại những người có thẩm quyền, đặc biệt là chính phủ.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.